Đàn Organ Yamaha PSR-SX600
Tặng: chân đàn organ, bao đàn organ và giáo trình học organ, tai phôn
Giao hàng COD toàn quốc
Thanh toán khi nhận hàng
Đàn Organ Yamaha PSR-SX600 mang đến cho người chơi những trải nghiệm chân thực, phong phú về chất lượng âm thanh cùng nhiều giai điệu đa dạng. Bên cạnh đó, nhiều tính năng khác của cây đàn cũng được nâng cấp so với model đời trước là Yamaha S670, đây sẽ là điểm nhấn nổi bật và cuốn hút để bạn trẻ thỏa sức có những trải nghiệm thú vị khi chơi cũng như biểu diễn, và cũng là model thích hợp cho các nhạc công đi show đầu tư một cây đàn “giá rẻ đi show”, tiết kiệm, và bắt đầu học tập làm nghề với chi phí đầu tư ban đầu hợp lý, và thừa hưởng nhiều dữ liệu điệu tiếng có sẵn trong kho dữ liệu của Yamaha.
Đàn Keyboard giá rẻ dành cho nhạc công đi show
Yamaha SX600 là đàn organ dành cho nhạc công giúp khơi nguồn cảm hứng âm nhạc, cho bất cứ người chơi nào nhờ những đặc điểm nổi bật sau:
Chất âm trung thực
Cây đàn trang bị bộ tiếng (Voices) đa dạng và toàn diện với chất âm chân thực tự nhiên. Với 850 tiếng nhạc cụ cùng nhiều chức năng phong phú sẽ giúp bạn thỏa sức sử dụng tiếng nhạc với những biểu cảm tự nhiên.
Hệ tiếng Super Articulation kết hợp với việc bạn nhấn phím lực mạnh hay nhẹ hoặc sử dụng pedal để tạo ra những sắc thái âm nhạc tinh tế, hoàn hảo.
Phong cách đa dạng
Điệu nhạc cài đặt sẵn trên đàn đa dạng và sử dụng phù hợp cho nhiều thể loại âm nhạc như jazz, pop… Vì thế, người chơi sẽ thỏa sức tái tạo âm thanh theo ý thích và phong cách riêng cho cả một dàn nhạc hay ban nhạc.
Hiệu ứng DSP
Bộ xử lý tín hiệu (DSP) tích hợp trong cây đàn sẽ giúp người chơi lựa chọn những hiệu ứng tương thích cho bản nhạc. Có thể kể đến như hiệu ứng vang âm (reverb), hiệu ứng méo tiếng (real distortion). Hoặc tùy theo bản nhạc, bạn có thể sử dụng hiệu ứng DSP cho từng phần sao cho phù hợp cho từng không gian chơi, giai điệu…
Những tính năng đáp ứng nhu cầu trình diễn, hữu ích cho nhạc công đi show
Đàn organ Yamaha SX600 sẽ mang đến cho người chơi những màn trình diễn ấn tượng và đỉnh cao với các tính năng đa dạng và hữu ích. Đó là:
Unison & Accent (Đồng âm và nhấn âm)
Với chức năng này, người chơi sẽ kiểm soát từng chi tiết khi chạy giai điệu một cách tự do, mang lại những nhạc điệu có sự biến thể hấp dẫn.
Khi sử dụng chức năng Unison, bạn có thể phát 1 giai điệu bằng cách chơi bởi nhiều nhạc cụ hoặc chơi cùng một lúc tất cả các phần. Điều này, mang lại cho người chơi những bản nhạc, màn trình diễn phong phú, đa dạng.
Trong khi đó, khi sử dụng chức năng Accent, đàn sẽ thêm nốt nhạc khi chạy giai điệu để tự khớp với phong cách chơi. Vì thế, mang đến màn trình diễn với dấu ấn riêng.
Cổng ra âm thanh chất lượng cao
Cổng ra âm thanh của đàn đã được nâng cấp, cải thiện. Kết hợp với bộ chuyển đổi âm thanh số (Digital Audio Converter, DAC). Nhờ đó, chất lượng âm thanh phát ra từ đàn đảm bảo có độ rõ nét, dải tần số rộng và luôn luôn nổi bật, thu hút.
Mẫu Điệu nhạc được khôi phục thiết lập dễ dàng
Bạn chỉ cần nhấn nút [RESET/TAP TEMPO] là có thể quay lại từ đầu thanh phát nhạc. Điều này rất có ích khi các ca sĩ cùng tham gia biểu diễn nhạc với sự khác nhau về chỉ số nhịp.
Khả năng kiểm soát âm nhạc tốt
Đàn organ Yamaha SX600 còn cho phép người chơi kiểm soát âm nhạc nhờ vào các tính năng sau:
Hợp âm nhỏ
Với tính năng này, dù bạn không biết bấm hợp âm vẫn có thể kiểm soát giai điệu hiệu quả chỉ cần xác định được mình muốn chơi nốt nhạc nào. Chỉ cần nhấn vào nốt bạn muốn chơi thì các hợp âm phát ra sẽ tương xứng với thể loại nhạc bạn đang chơi, giúp giai điệu hay và hấp dẫn hơn.
Bộ nhạc đệm bổ sung
Multi Pad ngoài khả năng tương thích với dữ liệu MIDI, bạn còn có thể tạo ra những nội dung đệm mới sao cho phù hợp với phong cách riêng của mình. Sau đó, lưu trữ lại dưới dạng WAV và phát lại khi biểu diễn.
Thiết kế giao diện đơn giản, trực quan
Giao diện của đàn được thiết kế trực quan với các nút điều khiển, chức năng bố trí khoa học, dễ nhìn và nằm trong tầm tay. Vì thế, việc điều chỉnh, lựa chọn các chức năng để chơi trở nên dễ dàng, mang lại màn trình diễn ấn tượng, đỉnh cao.
Danh sách phát
Bạn có thể sử dụng danh sách phát để quản lý, bật bài hát hay cài đặt liên quan một cách nhanh chóng, dễ dàng. Điều này, mang đến sự thuận lợi khi biểu diễn.
Những thông số kỹ thuật của đàn organ Yamaha SX600
• Model: Yamaha SX600
• Thương hiệu: Yamaha
• Số phím: 61
• Voice: 850 tiếng nhạc cụ + 43 drum/SFX kits
• Style: 73 Tiếng S.Articulation!, 27 Tiếng MegaVoice, 27 Tiếng Sweet!, 64 Tiếng Cool!, 71 Tiếng Live!
• Song: 112 bài
• Chức Năng: Record (thu âm), tempo (tốc độ), metronome (đập nhịp), lesson (bài học), dual voice …
• Kết Nối: Headphone, máy tính, hệ thống âm thanh ngoài
• Kích thước (Dài – Rộng – Cao): 1.004 mm – 410 mm – 134 mm.
• Trọng lượng: 8,1kg
Truy cập Fanpage: https://www.facebook.com/nhacculinhnhihanoi?locale=vi_VN
Màu sắc/Lớp hoàn thiện | ||
---|---|---|
Thân | Màu sắc | Màu đen |
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 1004 mm |
Cao | 134 mm | |
Dày | 410 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 8,1 kg |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 61 |
Loại | Đàn organ, cảm nhận ban đầu | |
Phím đàn cảm ứng theo lực đánh | Bình thường, Mềm 1, Mềm 2, Cứng 1, Cứng 2 | |
Các Bộ Điều Khiển Khác | Cần điều khiển | – |
Núm điều khiển | 2 (có thể gán) | |
Nút điều khiển độ cao | Có | |
Biến điệu | Có | |
Hiển thị | Loại | Màn hình LCD TFT WQVGA màu |
Kích cỡ | 480 x 272 điểm (4,3 inch) | |
Màn hình cảm ứng | – | |
Màu sắc | Màu sắc | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Giọng | ||
Tạo Âm | Công nghệ tạo âm | Lấy mẫu AWM Stereo |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 128 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 850 Tiếng nhạc + 43 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 73 Tiếng S.Articulation!, 27 Tiếng MegaVoice, 27 Tiếng Sweet!, 64 Tiếng Cool!, 71 Tiếng Live! | |
Tính tương thích | XG | Có (để phát lại bài hát) |
GS | Có (để phát lại bài hát) | |
GM | Có | |
GM2 | Có | |
Có thể mở rộng | Giọng mở rộng | Có (tối đa khoảng 100MB) |
Chỉnh sửa | Bộ tiếng nhạc | |
Phần | Phải 1, Phải 2, Trái | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 52 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
DSP | 295 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Biến tấu Chèn Vào | – | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Khác | Hiệu ứng Micrô: Cổng ngăn tiếng ồn x 1, Bộ nén x 1, EQ 3 băng tần | |
Hợp âm rời (Arpeggio) | Có | |
Hòa Âm Giọng | Số lượng cài đặt sẵn | – |
Số cài đặt người dùng | – | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 415 |
Tiết tấu đặc trưng | 372 Pro Styles, 32 Session Styles, 10 DJ Styles, 1 Free Play | |
Phân ngón | Single Finger, Fingered, Fingered On Bass, Multi Finger, AI Fingered, Full Keyboard, AI Full Keyboard, Smart Chord | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Các đặc điểm khác | Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style |
Chord Looper | – | |
Khôi phục thiết lập mẫu Điệu nhạc | Có | |
Unison & Accent | Có | |
Có thể mở rộng | Tiết tấu mở rộng | Có (Bộ nhớ trong) |
Tiết tấu âm mở rộng | – | |
Tính tương thích | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 3 bài hát mẫu |
Thu âm | Số lượng bài hát | – |
Số lượng track | 16 | |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 1 MB/bài hát | |
Chức năng thu âm | Quick Recording, Multi Track Recording | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Đa đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số dãy Đa Đệm | 188 Banks x 4 Pads |
Âm thanh | Liên kết | Có |
Các chức năng | ||
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 500 (tối đa) Bản ghi cho mỗi tệp Danh sách phát |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Tìm kiếm | Ngân hàng đăng ký | |
Demo/Giúp đỡ | Diễn tập | Có |
Kiểm soát toàn bộ | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -12 – 0 – +12 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440,0 – 466,8 Hz | |
Nút quãng tám | Có | |
Loại âm giai | 9 loại | |
Cài đặt quy mô phụ | – | |
Bluetooth | – | |
Tổng hợp | Truy cập trực tiếp | Có |
Chức năng hiển thị chữ | Có | |
Tùy chỉnh ảnh nền | – | |
Cổng ra DC | – | |
Âm sắc | Hòa âm//Echo | Có (với Arpeggio) |
Đơn âm/Đa âm | Có | |
Thông tin giọng | Có | |
Giọng | Bảng điều khiển | Có |
Phong cách | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Thông tin OTS | Có | |
Bài hát | Chức năng hiển thị điểm | Có |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Bộ tạo bài hát | Có | |
Đa đệm | Bộ tạo đa đệm | Có |
Trình ghi / phát âm thanh | Thời gian ghi (tối đa) | 80 phút/bài hát |
Thu âm | *chỉ với USB .wav (định dạng WAV: tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo) | |
Phát lại | *chỉ với USB .wav (định dạng WAV: tốc độ lấy mẫu 44,1 kHz, độ phân giải 16 bit, stereo) | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | – | |
Giàn trãi thời gian | Có | |
Chuyển độ cao | Có | |
Xóa âm | Có | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | Có (tối đa khoảng 20 MB) |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Có |
BÀN ĐẠP CHÂN | 1 (Sustain), 2 (Unison), Function Assignable | |
Micro | Micrô x 1 | |
MIDI | – | |
AUX IN | Giắc cắm Stereo mini | |
LINE OUT | MAIN OUTPUT (L/L+R, R) | |
USB TO DEVICE | Có | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | 15 W x 2 | |
Loa | 12 cm x 2 | |
Bộ nguồn | ||
Bộ nguồn | PA-130 (hoặc tương đương do Yamaha khuyến nghị) | |
Tiêu thụ điện | 17 W | |
Chức năng Tự động Tắt Nguồn | Có | |
Phụ Kiện | ||
Phụ kiện kèm sản phẩm | Hướng dẫn sử dụng, Đăng ký thành viên trực tuyến cho sản phẩm, Giá đỡ bản nhạc, Bộ chuyển đổi AC (có thể không có tùy thuộc vào khu vực của bạn. Hãy hỏi đại lý Yamaha nơi bạn mua sản phẩm.) |